Có 2 kết quả:
创造 sáng tạo • 創造 sáng tạo
Từ điển phổ thông
sáng tạo, tạo ra, làm ra
Từ điển trích dẫn
1. Phát minh hoặc chế tạo sự vật chưa từng có. ☆Tương tự: “phát minh” 發明.
2. Kiến tạo, xây dựng. ◎Như: “tổ tông sáng tạo cơ nghiệp” 祖宗創造基業 cơ nghiệp do tổ tiên xây dựng nên. ☆Tương tự: “chế tạo” 制造, “thành lập” 成立.
3. Sáng tác (văn chương, tác phẩm văn nghệ).
2. Kiến tạo, xây dựng. ◎Như: “tổ tông sáng tạo cơ nghiệp” 祖宗創造基業 cơ nghiệp do tổ tiên xây dựng nên. ☆Tương tự: “chế tạo” 制造, “thành lập” 成立.
3. Sáng tác (văn chương, tác phẩm văn nghệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ra nghĩ ra, không dựa vào những cái đã có sẵn. » Tiếc cơ đồ gây dựng giang sơn, hoài sự nghiệp tổ tông sáng tạo « ( Sãi vãi ).
Bình luận 0